Lượng khách quốc tế đến Việt Nam năm 2003
Cập nhật: 22/07/2004
 

Năm 2002

Năm 2003

So với 
năm 2002 (%)

Tổng số

2 627 988 2 428 735 92,4

    Chia theo phương tiện đến

- Ðường hàng không

1 540 108 1 394 860 90,6

- Ðường biển

309 080 241 205 78,0

- Ðường bộ

778 800 792 670 101,8

   Chia theo mục đích chính chuyến đi

- Du lịch, nghỉ ngơi

1 460 546 1 238 584 84,8

- Ði công việc

445 751 468 429 105,1

- Thăm thân nhân

430 994 392 256 91,0

- Các mục đích khác

290 697 330 514 113,6
   Chia theo một số thị trường

 Các nước ASEAN

269 448 327 050 121,3

- Singapo

35 261 36 870 104,6

- Malaysia

46 086 48 662 105,6

- Thái Lan

40 999 40 123 97,9

- Philippin

25 306 22 983 90,8

- Campuchia

69 538 84 256 121,2

- Indonesia

13 456 16 799 124,8

- Lào

37 237 75 396 202,5

- Brunây

434 592 136,4

- Myanmar

1 131 1 369 121,0

Một số nước Châu Á khác

Trung Quốc

724 385 693 423 95,7

Ðài Loan

211 072 207 866 98,5

Nhật

279 769 209 730 75,0

Hàn Quốc

105 060 130 076 123,8

Một số nước Châu Âu

Áo

4 476 4 387 98,0

Anh

69 682 63 348 90,9

Bỉ

10 325 9 017 87,3

Ðan Mạch

11 815 10 432 88,3

Ðức

46 327 44 609 96,3

Hà Lan

18 125 16 079 88,7

Italy

12 221 8 976 73,4

Na Uy

8 586 7 404 86,2

Nga

7 964 8 604 108,0

Pháp

111 546 86 791 77,8

Phần Lan

4 149 4 312 103,9

Tây Ban Nha

10 306 5 851 56,8

Thụy Ðiển

14 444 12 599 87,2

Thụy Sĩ

13 394 11 227 83,8

Một số nước Châu Mỹ

 

Canađa

43 552 40 063 92,0

Mỹ

259 967 218 928 84,2

Các thị trường khác

286 485 206 567 72,1