Email | Hòm thư góp ý | Liên hệ | Sơ đồ web
 
Khái quát chungTổng quanLịch sửDân cưTôn giáo và tín ngưỡngVăn hóaPhong tục tập quánNgôn ngữ văn họcLễ hội & trò chơi dân gianNghệ thuật biểu diễnTrang phụcKiến trúc, mỹ thuậtMón ăn, hoa, tráiChợĐơn vị hành chính
Dân tộc Hoa
Tên dân tộc: Hoa (Hán). Dân số: 862.371 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Trong cả nước.
Dân tộc Hrê
Tên dân tộc: Hrê (Chăm Rê, Chom Krẹ, Lùy...). Dân số: 113.111 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Phía tây tỉnh Quảng Ngãi và Bình Ðịnh.
Dân tộc Kháng
Tên dân tộc: Kháng (Xá Khao, Xá Xúa, Xá Ðón, Xá Dâng, Xá Hộc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm). Dân số: 10.272 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Sơn La, Lai Châu.
Dân tộc Khmer
Tên dân tộc: Khmer (Việt gốc Miên, Khmer Krôm). Dân số: 1.055.174 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Sóc Trăng, Trà Vinh, Cần Thơ, Kiên Giang, An Giang.
Dân tộc Khơ Mú
Tên dân tộc: Khơ Mú (Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hạy). Dân số: 56.542 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Nghệ An, Lai Châu, Sơn La, Thanh Hoá, Yên Bái.
Dân tộc Kinh (Việt)
Tên dân tộc: Kinh (Việt). Dân số: Khoảng 65,8 triệu người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Khắp các tỉnh, đông nhất ở vùng đồng bằng và thành thị.
Dân tộc La Chí
Tên dân tộc: La Chí (Cù Tê, La Quả). Dân số: 10.765 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Hà Giang, Lào Cai.
Dân tộc La Ha
Tên dân tộc: La Ha (Xá Khắc, Phlắc, Khlá). Dân số: 5.686 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Sơn La, Lào Cai.
Dân tộc La Hủ
Tên dân tộc: La Hủ ( Xá Lá Vàng, Cò Xung, Khù Xung, Khả Quy). Dân số: 6.874 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Huyện Mường Tè (Lai Châu).
Dân tộc Lào
Tên dân tộc: Lào (Lào Bốc, Lào Nọi). Dân số: 11.611 người (năm 1999). Ðịa bàn cư trú: Huyện Ðiện Biên (Điện Biên), huyện Phong Thổ, Than Uyên (Lai Châu), huyện Sông Mã (Sơn La).